Từ nguyên Xí_quách

Xí quách là cách phát âm theo tiếng Quảng Đông của "trư cốt" 豬骨 (Việt bính: zyu1 gwat1, đọc như tchíu quách theo tiếng Việt giọng miền Nam), có nghĩa là "xương heo". Ban đầu xí quách đơn thuần dùng để chỉ xương heo, nhưng sau đó được mở rộng ra đến xương bò, xương gà, xương dê, v.v..